11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN THIỆN Con dê Việt Nam
/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2008
.- 388tr. ; 27cm
Thư mục: Tr.379 - 383 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức, kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt như: vai trò kinh tế, kĩ thuật chọn giống, chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê...
1. Dê. 2. Chăn nuôi.
I. Nguyễn Thị Mùi. II. Đinh Văn Bình.
636.309597 C430D 2008
|
ĐKCB:
LD.000900
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
NGUYỄN THIỆN Trồng cỏ nuôi bò sữa
/ Nguyễn Thiện b.s.
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 108tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 93-104. - Thư mục: tr. 104 Tóm tắt: Một số đặc điểm tiêu hoá ở bò sữa. Một số loài cỏ hoà thảo và họ dầu làm thức ăn cho bò sữa. Kỹ thuật gieo trồng, chế biến một số loài cây cỏ và phụ chế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa. Giới thiệu các cơ sở cung cấp cỏ giống
1. Bò sữa. 2. Trồng trọt. 3. Cỏ. 4. Thức ăn chăn nuôi.
633.2 TR455C 2003
|
ĐKCB:
PM.010038
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.010042
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN THIỆN Kỹ thuật chăn nuôi thỏ thịt
/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007
.- 107tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình sản xuất và ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi thỏ, một số đặc điểm sinh học của thỏ, nguồn gốc, phân loại và tính năng sản xuất của một số giống thỏ ngoại... / 22600
1. Chăn nuôi. 2. Kĩ thuật. 3. Thỏ.
I. Đinh Văn Bình.
636.932 K600T 2007
|
ĐKCB:
PM.009992
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
NGUYỄN THIỆN Xoá đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa
/ Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 120tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cơ cấu chăn nuôi lợn, vịt, cá, lúa, những đặc điểm sinh học, các phương thức kết hợp lúa cá vịt và qui trình kỹ thuật chăn nuôi , vịt, cá,lợn, nuôi vịt siêu trứng, vịt lấy thịt / 5.000đ
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Vịt| 4. Lúa| 5. Cá|
I. Lê Xuân Đồng. II. Nguyễn Công Quốc. III. Nguyễn Thiện.
636 X401Đ 1995
|
ĐKCB:
PM.009797
(Sẵn sàng)
|
| |
|